Latest topics | » SỬA MÁY TÍNH , MÁY IN, ĐỔ MỰC MÁY IN TẠI NHÀ HỒ CHÍ MINHTue Feb 28, 2012 1:01 am by tuquynh » vietpon mua sản phẩm chất lượng, giá tốt.Mon Oct 03, 2011 3:17 am by tuquynh » Học tiếng Nhật - Top GlobisMon Oct 03, 2011 2:58 am by tuquynh » Học tiếng Nhật - Top GlobisMon Aug 29, 2011 4:08 am by tuquynh » гинекологический мазокWed Aug 03, 2011 11:35 am by Khách viếng thăm » x-Hack hack youSat Jul 30, 2011 10:31 am by Khách viếng thăm » HubstitoessSSFri Jul 22, 2011 11:41 pm by Khách viếng thăm » Tiếng Nhật online xu thế mới của thời đại Thu Jun 02, 2011 8:37 pm by tuquynh » Khai giảng lớp luyện thi N3 tại Trung tâm Nhật Ngữ Top GlobisThu Jun 02, 2011 8:35 pm by tuquynh |
| | ngôn ngữ LT PASCAL | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
du_vlong
Tổng số bài gửi : 8 Join date : 04/10/2008 Đến từ : cao lãnh city
| Tiêu đề: ngôn ngữ LT PASCAL Sun Oct 05, 2008 3:25 am | |
| Chương 1 Các khái niệm cơ bản của
1.1) Tập ký tự dùng trong ngôn ngữ PASCAL: Mọi ngôn ngữ LT đều đc xây dựng dưa trên 1 bộ kí tự nào đó.Cacs kí tự đc nhóm lại theo nhiều cách khác nhau để tạo nên các từ.Các từ đc liên kết với nhau theo 1 qui tắc để tạo ra các câu lệnh.Ngôn ngữ pascal đc x/dựng trên bộ kí tự : các chữ cái : 26 chữ cái A B C ... Z các chữ số 0,1,2,... các kí hiệu toán học + - * / = () Kí tự gạch nối _ Và các kí tự khác ( hoc word hok giỏi nên đánh chữ mệt ưa')
1.2) Từ khoá: Từ khoá là những từ đc dử dụng đẻ khai báo báo các kiểu dữ liệu, để viết các toán tử và các câu lệnh. Mỗi từ khoa có chức năng riêng, khi dùng phải đúng cú pháp.Một số từ khoá dùng phổ biến trong PASCAL ": Từ khoá dùng cho chương trình PROGRAM ,BEGIN ,END,... Từ khoá đẻ khai báo: CONST,VRA,TPYE,ARAY,SET,... Từ khoá của câu lệnh: Ì..Then, ELSE, case,.. end of ,repeat,... Từ khoá toán tử AND ,or in div mod,....
1.3)Qui định về tên : Tên là một khái niệm rất ưan trọng, nó dùng đẻ xác định các đại lượng khác nhau trong 1 ct như tên hằng,tên biến, tên mảng ,tên con trỏ ,.... Tên đc đặt theo qui tắc sau : là 1 dãy bao gồm chữ cái ,số gạch.KÍ tự đầu tiên của tên phải là chữ hoặc gạch nối.Chiều dài tối đa bao gồm 127 kí tự .Tên ko đc trùng với từ khoa. Tên chuẩn là tên đc PAS định nghĩa trứơc như các hàm biến chương trình con.Sự khác nhau giữa tên chuẩn vào việc khác ,còn từ khoá phải dùng đúng qui định!!!!
1.4) DẤu chấm phẩy: Dấu chấm phẩy ( ; ) dùng để ngăn cách các câu lệnh của PAS và ko thể thiếu. Dấu ; đc đặt ở cuối mỗi câu lệnh . ví dụ :"ten:= A;"
phần tiêu đề : PROGRAM Ten_chuong_trinh; (ten chuong trinh tự đặt) phần khai báo gồm "USES crt , dos , graph;" "CONST hằngsố ;" "TYPE kieudulieu;" "Var bien", "FUNCTION tenham'" "PROCEDURE tenthutuc" phần thân "Begin <các câu lệnh> end
1.7) Cách soạn thảo 1 ct và cho thực thi (chạy)
Khởi đọng PASCAL Nhấn phím F3 để đặt tên ct Soạn thảo nội dung Nhấn F2 để lưu Nhấn F9 để kiểm tra lỗi Nhấn CTRL + F9 để chạy
Chương 1 nhằm giúp các bạn mỡi học hiểu rõ về các thao tác trong PASCAL!! Phần tiếp theo mình sẽ giới thiệu về các kiểu dữ liệu chuẩn , cách khai báo hằng biến và câu lệnh!! __________________[/color][/color] | |
| | | du_vlong
Tổng số bài gửi : 8 Join date : 04/10/2008 Đến từ : cao lãnh city
| Tiêu đề: típ theo nà Sun Oct 05, 2008 3:26 am | |
| Chương 2
Các kiểu dữ liệu chuẩn, khai báo hằng,biến, phép gán và câu lệnh !!
1.8)Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu bao gồm các giá trị và phép toán đc qui định cho mỗi loại dữ liệu.Trng PASCAL có các kiểu dữ liệu chuẩn.
1.9) KIểu số nguyên Là tập các số nguyên có thể biểu diễn đc trên máy.Các kiểu gõ số nguyên bao gồm: Kiểu byte (0....255) kiểu integer (-32768...32767) word (0...65535) Longlnt (-2147483648...2147483647)
Tuỳ theo phạm vi tính toán mà ta chọn kiểu nguyên cho phù hợp Các phép toán thường sử dụng trong các kiểu số nguyên : Phép cộng trừ nhân chia :+ - * / Phép DIV: phép chia lấy phần nguyên ví dụ 10 div 3 = 3 Phép MOd : phép chia lấy phần dư : ví dụ 10 mod 3 = 1 Phép ODD(n): kiểm tra tính chẳn lẽ, có giá trị TRUE nếu n lẻ, và ngựoc lại PHép toán ưan hệ > < = >= <=
_Một số hàm và thủ tục chuẩn đối với biến kiểu NGUYÊN: Hàm chuẩn Sqr( x ) :bình phương X , ví dụ sqr(=64 Pred(x) : X TRừ đi 1 đơn vị ví dụ pred(4)=3 succ(x) : X cộng thêm 1 ví dụ succ(4)=5 Random(x) cho 1 số nguyên gẫu nhiên trong khoảng 0..n-1
Thủ tục Inc(x) : x+1 : ví dụ Inc(=9 Dec(x): x-1 ví dụ Dec(6)=7
2.0) Kiểu số thực Cho phép sử dụng 5 kiểu biểu diễn số thực . Kích thứơc và phạm vi biểu diễn của chúng đc biểu diễn như sau: Real : từ 2.9e-39 dếnd 1.7e38 Single : từ 1.5e-45 đến 3.4e38 Double từ 5.0e-324 đén 1.7e308 Extended từ 3.4e-4932 đén 1.1e4932 Comp từ -9.2e-18 đén 9.2e18
Một số hàm chuẩn với biến thực Arctan(x),Sin(x),Cos(x) :tính sin cos, ví dụ Sin(1)=0.8 Exp(x) Luỹ thừa cơ sồ e của X ví dụ Exp(2)=7.4 sqr(x) Luỹ thừa bậc 2 của x sprt(x) căn bậc 2 của x Trunc(x) cho giá trị nguyên của X ví dụ trunc(3.235)=3 round(x) cho giá trị nguyen gần nhất của X ví dụ round(3.6)=4
2.1)Kiểu kí tự CHAR Dùng biểu diễn các kí tự trên bàn phím thuiộc bảng mã ASCII gồm 256 kí tự Mỗi kí tự có 1 số hiệu từ 0 đến 256. Một số hàm chuẩn với biến kiểu kí tự: Chr(x) Cho giá trị có mã ASCII của X ví dụ CHR(65)='A' Pred(c) CHo kí tự đứng ngay trước kí tự C trong bảng mã ASCII pred('B')='C' Succ(c) Cho kí tự đứng ngay sau kí tự C trong bảng mã ASCII ví dụ SUCC('B')='C' Ord(C) Cho giá trị là mã ASCII của kí tự C ví dụ Ord('A')=65 Upcase(c) đổi sang chữ in ví dụ Upcase('a')='A'
2.2) Khai báo hằng biến Khai báo hằng: là khai báo 1 đại lượng ko thay đổi trong suốt ct! CONST ten_hang=Gia_tri
ví dụ Const KT=True; ( hằng kiểu boolean) Tl='C'; (hằng kiểu kí tự) HS=10; (hằng kiểu nguyên) ......
Khai báo biến Biến là đại lượng thường xuyên thay đổi giá trị khi thi hành ct. Mỗi biến cần phải đc báo trước khi đưa vào sử dụng.Việc khai báo biến theo mẫu sau: VAR ten_bien : Kiểu dữ liệu của biến ; ví dụ khai báo các biến dai , rong : integer; Tl : boolean; chuvi : real ; KT : char;
Biểu thức Biểu thức là một công thức tính toán để có thể có đc 1 giá trị theo qui tắc toán học. Một biểu thức gồm toán tử và toán hạng Qui tắc thực hiện biểu thức (thứ tự ưu tiên các phép toán)
1: Dấu ngoặc (.....) 2: Not,- (dấu trừ) 3: * / div mod and 4: + , -, or , XOR 5: = <> >= <= <> IN
2.3) Câu lệnh Câu lệnh trong dùng để thực hiện 1 công việc cụ thể nào đó. CÂU lệnh đc kết thúc bằng dấu chấm phẩy ( ; ) Câu lệnh đc chia làm 2 loại : Câu lệnh đơn : gồm chỉ 1 lệnh Câu lệnh ghép : gồm 2 câu lệnh trở lên đc đặt giãư từ khoá BEGIN và END
Câu lệnh gán Câu lệnh gán dùng để gán 1 môjt biểu thức cho 1 biến. NÓ đc sử dụng nhiều nhất trong ct .Cú pháp như sau: Bien:=bieuthuc;
ví dụ Var x,y:integer; z:real; x:=89; z:=34.7; =====================================Kết thúc chương 2 với nội dung chủ yếu là làm quen với PASCAl
Ở Chương sau ta sẽ đi vào làm các bài tập và làm wen với các câu lệnh!!
ayup:ayup:ayup:
| |
| | | TranQuocAnh
Tổng số bài gửi : 14 Join date : 05/12/2009 Age : 31
| Tiêu đề: Re: ngôn ngữ LT PASCAL Sat Dec 05, 2009 5:32 am | |
| cai pascal nay hoc chan mun chit hoc wai ma zan hok hiu nan nan | |
| | | Sponsored content
| Tiêu đề: Re: ngôn ngữ LT PASCAL | |
| |
| | | | ngôn ngữ LT PASCAL | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| |